Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No134
Tra cứu theo:
173_No134. ~いじょうは (~以上は)
~以上は

 

修飾形・(A・N)である + 以上

 

(Xem thể Shuushokukei)

 

意味:

~からには

Chừng nào ~ ; đã là ~ thì

1.
日本に住んでいる以上、日本の法律を守らなければならない。
日本んでいる以上日本法律(ほうりつ)らなければならない。
Đã sống trên đất Nhật thì phải tuân thủ pháp luật Nhật Bản.
2.
契約書に書かれている以上、期日までにこの仕事を完成させなければならない。
契約書(けいやくしょ)かれている以上期日(きじつ)までにこの仕事完成(かんせい)させなければならない。
Dựa trên các điều đã viết trong hợp đồng, đến kì hạn thì công việc này phải được hoàn thành xong.
3.
約束した以上、必ず守ってください。
約束(やくそく)した以上ってください。
Đã hứa rồi thì nhất quyết phải giữ lời đấy.
4.
相手のやり方が合理的である以上、文句はつけられない。
相手のやり合理的(ごうりてき)である以上文句(もんく)はつけられない。
Chừng nào cách làm của đối phương là hợp lý thì chả phải kêu ca gì.
5.
親子である以上、お互いの生活に無関心ではいられない。
親子(おやこ)である以上、お(たが)いの生活無関心(むかんしん)ではいられない。
Đã là cha mẹ con cái thì không được thiếu quan tâm đến đời sống của nhau.
6.
給料がこんなに安い以上は、転職を考える人がいるのも当然だ。
給料(きゅうりょう)がこんなに以上は、転職(てんしょく)えるがいるのも当然(とうぜん)だ。
Chừng nào lương mà thấp cỡ này thì có người nghĩ đến chuyển chỗ làm là đương nhiên.

注意

[~以上]のろには、義務禁止要求推量断定の[なければならない][ではいけない][てください][だろう]などの表現がくることがい。

Sau [以上] là nghĩa vụ, cấm đoán, yêu cầu, suy luận, phán định mạnh.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
5
Hôm nay:
1101
Hôm qua:
1992
Toàn bộ:
21428179