173_No132. ~を~として/~を~とする/~を~とした
~を~として/~を~とする/~を~とした |
N + を + N として
|
意味
~を~と決めて・~が~である
Lấy ~ làm ~
|
1. |
|
Cử anh Trần làm thầy giáo và hội học tiếng Trung đã được mở. |
2. |
同窓会は卒業生の交流を目的とする集まりです。 同窓会は卒業生の交流を目的とする集まりです。 |
Hội đồng học tập hợp lấy mục đích là giao lưu giữa các sinh viên đã tốt nghiệp. |
3. |
明治維新後、日本は欧米諸国を手本とした近代国家を作ろうとした。 明治維新後、日本は欧米諸国を手本とした近代国家を作ろうとした。 |
Sau cuộc duy tân Meiji, Nhật Bản đã muốn lập nên nhà nước hiện đại lấy mô hình là các quốc gia Âu Mỹ. |
注意
[として]の前には目的、立場、役割、種類などを示す言葉がくる。
Trước [として] là các từ ngữ chỉ mục đích, lập trường, vai trò, chủng loại...
|