173_No131. ~をけいきにして/~をけいきとして (~を契機にして/~を契機として)
~を契機にして/~を契機として |
N + を契機に
|
意味
あるできごとから、前の流れがはっきり表れてきたり大きく変わったりすることを表す
Nhân cơ hội ~ (Chỉ một việc mà dòng chảy từ trạng thái trước biểu hiện rõ ràng và thay đổi lớn từ một sự kiện nhất định)
|
1. |
オイルショックを契機に新エネルギーの研究が進められた。 オイルショックを契機に新エネルギーの研究が進められた。 |
Nhân thời cơ của cuộc khủng hoảng dầu lửa, các nghiên cứu về năng lượng mới đã được đẩy mạnh. |
2. |
明治維新を契機にして、日本は近代国家への道を歩みをはじめた。 明治維新を契機にして、日本は近代国家への道を歩みをはじめた。 |
Nhân cuộc duy tân Meiji, Nhật Bản đã bắt đầu tiến trình theo con đường của các nước hiện đại. |
3. |
新製品の開発を契機として、大きく会社が発展した。 新製品の開発を契機として、大きく会社が発展した。 |
Công ty đã phát triển mạnh mẽ với việc phát triển sản phẩm mới. |