Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No130
Tra cứu theo:
173_No130. ~をきっかけにして/~をきっかけとして
~をきっかけにして/~をきっかけとして

N + をきっかけに

意味:

偶然のできごとからかがまったりわったりすることを

Biểu thị rằng từ một việc ngẫu nhiên mà có gì đó bắt đầu, thay đổi.

1.
留学をきっかけに、自分の国についていろいろ考えるようになった。
留学(りゅうがく)をきっかけに、自分についていろいろえるようになった。
Từ việc đi du học mà tôi đã có nhiều suy nghĩ về đất nước của mình.
2.
旅行をきっかけにして、木村さんと親しくなりました。
旅行をきっかけにして、木村さんとしくなりました。
Từ việc du lịch mà tôi trở nên thân thiết với anh Kimura.
3.
一主婦の投書をきっかけとして、町をきれいにする運動が起こった。
一主婦(いちしゅふ)投書(とうしょ)をきっかけとして、をきれいにする運動こった。
Từ bức thư của một bà nội trợ mà đã nổ ra cuộc vận động làm sạch thành.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
6
Hôm nay:
687
Hôm qua:
1992
Toàn bộ:
21427765