Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No126
Tra cứu theo:
173_No126. ~につき
~につき

N + につき

意味:

~なので

Vì…

1.
雨天につき、試合は延期いたします。
雨天(うてん)につき、試合延期(えんき)いたします。
Vì trời mưa nên trận đấu đã bị hoãn.
2.
教授の海外出張につき休講。
教授(きょうじゅ)海外出張につき休講(きゅうこう)
Vì giảng viên đi công tác nước ngoài nên nghỉ học.
3.
店内改装につき、しばらく休業いたします。
店内改装(てんないかいそう)につき、しばらく休業(きゅうぎょう)いたします。
Vì sửa sang lại cửa hàng nên chúng tôi sẽ tạm nghỉ trong một thời gian.

注意

しかたい表現

Một cách nói khá cứng.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
11
Hôm nay:
337
Hôm qua:
1992
Toàn bộ:
21427415