173_No125. ~にしたら/~にすれば/~にしても
~にしたら/~にすれば/~にしても |
N + にしたら
|
意味
~の立場で言うと
Nếu nói trên lập trường…, nhìn từ suy nghĩ của…, đối với…
|
1. |
あの人にしたら、私たちの親切はかえって迷惑かもしれません。 あの人にしたら、私たちの親切はかえって迷惑かもしれません。 |
Nếu nhìn từ suy nghĩ của người đó, có thể sự tốt bụng của chúng ta ngược lại đem đến phiền phức. |
2. |
|
Đối với sinh viên có lẽ kì nghỉ càng dài càng tốt. |
3. |
あなたにすれば、つまらないことかもしれませんが、私には大切なのです。 あなたにすれば、つまらないことかもしれませんが、私には大切なのです。 |
Đối với bạn có thể là một việc chán ngắt nhưng đối với tôi thì nó lại rất mực quan trọng. |
4. |
社会ルールを守ることは、小さな子供にしても同じです。 社会ルールを守ることは、小さな子供にしても同じです。 |
Việc tôn trọng những quy tắc trong xã hội là giống nhau đối với cả những đứa trẻ. |