Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No125
Tra cứu theo:
173_No125. ~にしたら/~にすれば/~にしても
~にしたら/~にすれば/~にしても

N + にしたら

意味:

~の立場で言うと

Nếu nói trên lập trường…, nhìn từ suy nghĩ của…, đối với…

1.
あの人にしたら、私たちの親切はかえって迷惑かもしれません。
あのにしたら、たちの親切はかえって迷惑(めいわく)かもしれません。
Nếu nhìn từ suy nghĩ của người đó, có thể sự tốt bụng của chúng ta ngược lại đem đến phiền phức.
2.
学生にすれば、休みは長ければ長いほどいいだろう。
学生にすれば、みはければいほどいいだろう。
Đối với sinh viên có lẽ kì nghỉ càng dài càng tốt.
3.
あなたにすれば、つまらないことかもしれませんが、私には大切なのです。
あなたにすれば、つまらないことかもしれませんが、には大切なのです。
Đối với bạn có thể là một việc chán ngắt nhưng đối với tôi thì nó lại rất mực quan trọng.
4.
社会ルールを守ることは、小さな子供にしても同じです。
社会ることは、さな子供にしてもじです。
Việc tôn trọng những quy tắc trong xã hội là giống nhau đối với cả những đứa trẻ.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
2
Hôm nay:
1045
Hôm qua:
1992
Toàn bộ:
21428123