Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No123
Tra cứu theo:
173_No123. ~にさいして/~にさいし/~にさいしての (~に際して/~に際し/~に際しての)
~に際して/~に際し/~に際しての

Vる・N + に際して

意味:

~をめるに・~をしている

Khi bắt đầu…, Khi đang…

1.
留学に際して、先生や友人から励ましの言葉をもらった。
留学(りゅうがく)して、先生友人から(はげ)ましの言葉をもらった。
Khi đang du học, tôi đã nhận được nhiều lời động viên từ thầy cô và bè bạn.
2.
帰国に際し、お世話になった人にあいさつの手紙を出した。
帰国(きこく)し、お世話になったにあいさつの手紙した。
Khi về nước, tôi đã viết thư chào hỏi những người đã giúp đỡ mình.
3.
帰国に際し、お世話になった人にあいさつの手紙を出した。
計画(けいかく)変更(へんこう)するにしての問題点(もんだいてん)検討(けんとう)する。
Chúng tôi đang xem xét những vấn đề khi thay đổi kế hoạch.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
3
Hôm nay:
701
Hôm qua:
1992
Toàn bộ:
21427779