173_No122. ~にかけては/~にかけても
~にかけては/~にかけても |
N + にかけては
|
意味
~について言えば
Nếu nói về…
|
1. |
|
Nếu nói về môn toán thì anh ấy lúc nào cũng là nhất |
2. |
走ることにかけては、だれにも負けないつもりだ。 走ることにかけては、だれにも負けないつもりだ。 |
Nếu nói về chạy thì tôi chẳng thua ai cả |
3. |
彼は優れた技術者だが、経営にかけても才能を発揮した。 彼は優れた技術者だが、経営にかけても才能を発揮した。 |
Anh ta là nhà nghệ thuật xuất sắc , về kinh doanh cũng đã phát huy tài năng |
注意
[~にかけては]の後ろにはプラス評価の文がくる。
Chú ý: Sau [~にかけては]thì có câu thể hiện đánh giá tích cực.
|