Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No121
Tra cứu theo:
173_No121. ~にあたって/~にあたり (~に当たって/~に当たり)
~にあたって/~に当たり

VN + にあたって

意味:

~のに(かをすべき特別機会場合す。)

Trong khi… (Dùng trong trường hợp, cơ hội đặc biệt)

1.
開会にあたって、ひとことごあいさつ申し上げます。
開会(かいかい)にあたって、ひとことごあいさつげます。
Khai mạc hội nghị, tôi xin có một vài lời chào.
2.
新製品を開発するにあたり、強力なプロジェクトチームが作られた。
新製品(しんせいひん)開発(かいはつ)するにあたり、強力(きょうりょく)プロジェクトチられた。
Khi phát triển sản phẩm mới, một đội dự án mạnh đã được lập ra.
3.
新年にあたり、決心を新たにした。
新年にあたり、決心(けっしん)たにした。
Vào thời điểm năm mới, tôi đã làm mới quyết tâm của bản thân.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
3
Hôm nay:
1128
Hôm qua:
1992
Toàn bộ:
21428206