Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No120
Tra cứu theo:
173_No120. ~だけ/~だけあって/~だけに/~だけの
 ~だけ/~だけあって/~だけに/~だけの

 

(V・A)修飾形・N + だけ

 

(Xem thể Shuushokukei)

 

A 意味:

にふさわしく([~だけ][~だけあって][~だけに][~だけの]が使われる)

Phù hợp với, quả đúng là, đúng là….có khác

1.
この仕事は努力しただけ成果が現れるので、やりがいがある。
この仕事は努力(どりょく)しただけ成果(せいか)れるので、やりがいがある。
Công việc này có thành quả thể hiện ra phù hợp với những nỗ lực bỏ ra nên tôi thấy rất có ý nghĩa.
2.
この大学は歴史が長いだけあって伝統がある。
この大学歴史(れきし)いだけあって伝統(でんとう)がある。
Trường Đại học này có bề dày truyền thống tương xứng với chiều dài lịch sử.
3.
彼女はアメリカに留学しただけに英語がうまいね。
彼女アメリカ留学(りゅうがく)しただけに英語がうまいね。
Quả đúng là đã từng du học ở Mỹ , cô ấy rất giỏi tiếng Anh.
4.
林さんはセールスマンだけに話が上手だ。
さんはルスマンだけに上手だ。
Quả đúng là Salesman, anh Hayashi nói chuyện rất hay.
5.
さすがに最高級と言われるワインだけのことはある。味も香りもすばらしい。
さすがに最高級(さいこうきゅう)われるワインだけのことはある。(かお)りもすばらしい。
Đúng là loại vang được mệnh danh là cao cấp nhất. Cả hương và vị đều rất tuyệt vời.
A  と同じ

B 意味:

~だからいっそう([~だけに]が使われる。)

Chính vì là…nên càng…

1.
今日の試合は優勝がかかっているだけに大勢のファンが詰めかけ熱烈な応援をしていた。
今日試合優勝(ゆうしょう)がかかっているだけに大勢(たいせい)ファン()めかけ熱烈(ねつれつ)応援(おうえん)をしていた。
Trận đấu lần này chính vì là quyết định xem đội nào sẽ vô địch nên lượng người hâm mộ tập trung để, ,cổ vũ càng đông đảo và cuồng nhiệt.
2.
昨年はみかんが不作で、値段が高かっただけに今年の豊作がうれしい。
昨年はみかんが不作(ふさく)で、値段かっただけに今年豊作(ほうさく)がうれしい。
Chính vì năm ngoái mất mùa quýt, giá cao nên năm nay được mùa tôi lại càng vui.

 

(V・A)修飾形 + だけ

 

(Xem thể Shuushokukei)

 

C 意味:

~の限度まですべて([~だけ][~だけの]が使われる。)

Tất cả cho đến giới hạn…

1.
考えるだけ考えたが結論は出なかった。
えるだけえたが結論(けつろん)なかった。
Tôi đã nghĩ hết nước có thể nhưng cũng không ra được kết luận.
2.
欲しいだけ本が買えたらどんなにいいだろう。
しいだけえたらどんなにいいだろう。
Giá mà tôi có thể mua tất cả sách mình mong muốn thì tốt biết mấy.
3.
普段は忙しくて寝る時間も十分ないので、休みの日は好きなだけ寝ています。
普段しくて時間十分ないので、みのきなだけています。
Ngày thường tôi rất bận rộn đến thời gian ngủ cũng không đủ, cho nên ngày nghỉ tôi ngủ bao nhiêu tùy thích.
4.
目標を達成するためには、できるだけの努力をするつもりです。
目標(もくひょう)達成(たっせい)するためには、できるだけの努力(どりょく)をするつもりです。
Để đạt được mục tiêu, tôi sẽ nỗ lực hết khả năng có thể.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
6
Hôm nay:
270
Hôm qua:
2162
Toàn bộ:
21429510