173_No119. ~ことだから
~ことだから |
Nの + ことだから
|
意味
(皆が知っている理由を示す。後ろに推量の文がくる。)
Trình bày lý do mà mọi người đều biết, theo sau là câu suy luận.
|
1. |
子供のことだから、少しぐらいいたずらをしても仕方がないです。 子供のことだから、少しぐらいいたずらをしても仕方がないです。 |
Vì là trẻ con nên có nghịch một tí cũng không có cách nào. |
2. |
あなたのことだからきっといい論文が書けると思います。 あなたのことだからきっといい論文が書けると思います。 |
Anh thì em nghĩ chắc chắn sẽ viết được một luận văn tốt. |
3. |
心の優しい林さんのことだから、喜んでボランティアに参加してくれるでしょう。 心の優しい林さんのことだから、喜んでボランティアに参加してくれるでしょう。 |
Vì là anh Hayashi người có trái tim nhân hậu nên là anh ấy sẽ rất vui tham gia vào công việc tình nguyện. |