Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No118
Tra cứu theo:
173_No118. ~からには/~からは
~からには/~からは

 

普通形 + からには

 

(Xem thể Futsuukei)

 

Chú ý: Aナ・N cũng có thể sử dụng

 

(Aナ・N)である + からには

 

意味:

~のだから当然

 Chừng nào ~ ; vì là ~, đương nhiên

1.
試合に出るからには、勝ちたい。
試合(しあい)るからには、ちたい。
Đã tham gia vào cuộc chơi, tất nhiên là muốn thắng.
2.
約束したからには、守らなければいけない。
約束(やくそく)したからには、らなければいけない。
Đã hứa rồi thì phải giữ lời.
3.
高価なものがこんなに安いからには、何か欠陥があるに違いない。
高価(こうか)なものがこんなにいからには、欠陥(けっかん)があるにいない。
Đồ đắt giá mà giá rẻ thế này hẳn là có khiếm khuyết gì đây.
4.
自分で選んだ道であるからには、最後までやりぬくつもりだ。
自分(えら)んだであるからには、最後までやりぬくつもりだ。
Vì là con đường tự mình chọn, tôi định sẽ thực hiện đến cùng.
5.
日本に来たからは、自分の専門の勉強だけでなく日本の文化も学ぼう。
日本に来たからは、自分専門(せんもん)勉強だけでなく日本文化(ぶんか)(まな)ぼう。
Vì đã đến Nhật rồi thì không chỉ học về chuyên môn của bản thân mà còn muốn học về văn hoá Nhật nữa.

注意:

[~からには]のろには義務決意推量め、命令(ぶん)け。

Đằng sau [からには] tiếp tục với câu nói về nghĩa vụ, quyết ý, suy luận, khuyên bảo, mệnh lệnh.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
11
Hôm nay:
769
Hôm qua:
2162
Toàn bộ:
21430009