173_No117. ~からすると/~からすれば
~からすると/~からすれば |
N + からすると
|
A 意味
~の立場から見ると
Nhìn từ lập trường của ~
|
1. |
親からすると、子供はいくつになっても子供で、心配なものだ。 親からすると、子供はいくつになっても子供で、心配なものだ。 |
Với bố mẹ thì con cái có lớn thế nào thì vẫn lo lắng cho chúng. |
2. |
日本人からすれば当たり前なことでも、外国人にとっては変だと思うこともある。 日本人からすれば当たり前なことでも、外国人にとっては変だと思うこともある。 |
Theo cách nhìn của người Nhật, có những việc là đương nhiên nhưng đối với người nước ngoài lại nghĩ là lạ lẫm. |
B 意味
~から判断すると(推量の根拠を示す。)
Phán đoán từ ~ (Chỉ căn cứ cho suy luận)
|
1. |
あの車は形からすると10 年ぐらい前のものだと思う。 あの車は形からすると10 年ぐらい前のものだと思う。 |
Nhìn vào hình dáng của cái ô tô kia, tôi nghĩ nó là vật từ 10 năm trước. |
2. |
彼女の能力からすれば、A 大学に十分合格できるだろう。 彼女の能力からすれば、A 大学に十分合格できるだろう。 |
Xét về năng lực của cô ấy, chắc là đủ sức đỗ đại học A. |