173_No116. ~からして
~からして |
N + からして
|
A 意味
一つの例をあげて、ほかももちろんだがという気持ちを表す
Đưa ra một ví dụ, nghĩ là những cái khác là đương nhiên. Ngay cả ~
|
1. |
彼は礼儀を知らない。あいさつからして、きちんとしていない。 彼は礼儀を知らない。あいさつからして、きちんとしていない。 |
Anh ta chả biết lễ nghi gì cả. Đến chào hỏi còn chả thèm. |
2. |
|
Ở quê thì ngay cả không khí cũng khác. |
3. |
この映画はこわいそうですね。題名からしてこわそうですね。 この映画はこわいそうですね。題名からしてこわそうですね。 |
Bộ phim này có vẻ ghê nhỉ. Ngay cái tít thôi cũng sợ rồi. |
B 意味
~から判断して(推量の根拠を示す。)
Từ ~ mà phán đoán… (chỉ căn cứ của suy đoán)
|
1. |
窓ガラスが破られていることからして、泥棒はここから行ったに違いない。 窓ガラスが破られていることからして、泥棒はここから行ったに違いない。 |
Nhìn kính cửa sổ vỡ thế này, chắc hẳn kẻ trộm đã vào theo đường này. |
2. |
彼の健康状態からして、登山は無理だろう。 彼の健康状態からして、登山は無理だろう。 |
Xem tình trạng sức khoẻ anh ta thế, leo lúi làm sao được. |