Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No115
Tra cứu theo:
173_No115. ~どころではない/~どころではなく

~どころではない/~どころではなく

Vる・N + ところではない

意味:

事情があって、~できない

Có lý do, chịu không thể ~

1.
人の仕事を手伝うどころではありません。自分の仕事も間に合わないんです。
仕事手伝うどころではありません。自分仕事わないんです。
Việc của người khác thì chịu không giúp được rồi. Việc của mình còn đang lỡ dở đây.
2.
せっかく海へ行ったのに、寒くて泳ぐどころではなかった
せっかくったのに、くてぐどころではなかった。
Khó khăn lắm mới đi được biển, thế mà lạnh quá không thể bơi được.
3.
年末から母の入院で、お正月どころではありませんでした
年末(ねんまつ)から入院(にゅういん)で、お正月(しょうがつ)どころではありませんでした。
Từ cuối năm mẹ phải nhập viện, chả còn Tết nhất gì cả.
4.
引っ越しの前の晩は、食事どころではなく、夜遅くまで荷作りが終わらなかった。
しのは、食事(しょくじ)どころではなく、夜遅(よるおそ)くまで荷作(にづく)りがわらなかった。
Đêm trước khi chuyển nhà thì chả có thời gian mà ăn uống, đóng đồ đến đêm muộn mà chả xong.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
10
Hôm nay:
581
Hôm qua:
2162
Toàn bộ:
21429821