173_No114. ~とか
~とか |
普通形 + とか
(Xem thể Futsuukei)
|
意味
~そうだ・~ということだ(間接的情報を表す。)
Nghe nói là ~ (chỉ thông tin mang tính gián tiếp)
|
1. |
新聞によると、国内線の飛行機運賃が上がるとか。 新聞によると、国内線の飛行機運賃が上がるとか。 |
Thấy báo nói giá cước vận chuyển hàng không tuyến nội địa tăng giá thì phải. |
2. |
先生は来週、お忙しいとか。お宅に伺うのは、再来週にしませんか。 先生は来週、お忙しいとか。お宅に伺うのは、再来週にしませんか。 |
Thầy giáo tuần sau bận thì phải ạ. Hay để tuần sau nữa em đến thăm nhà ạ. |
3. |
|
Hôm qua thấy bảo là lạnh nhất mùa đông năm nay. |
4. |
木村さんのお父さんも学校の先生だとか伺いました。 木村さんのお父さんも学校の先生だとか伺いました。 |
Nghe nói bố của anh Kimura cũng là thầy giáo. |
5. |
近々日本へいらっしゃるとか。ぜひお会いしたいものです。(手紙) 近々日本へいらっしゃるとか。ぜひお会いしたいものです。(手紙) |
Nghe thấy gần đây bác vẫn đến Nhật. Nhất định em muốn được gặp. |