Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No113
Tra cứu theo:
173_No113. ~っけ
~っけ

普通形 + っけ

 

Chú ý: có thể dùng:

 ~でした 

 

~ました 

 

+ っけ

意味:

そうとした、 したことを確認する使う)

Đang nhớ ra, nhớ lại và muốn xác nhận lại     
1.
彼にはまだパーティーの場所を知らせていなかったっけ
にはまだティーの場所らせていなかったっけ。
Hình như tôi chưa báo cho anh ấy địa điểm liên hoan hay sao ấy.
2.
学生時代は楽しかったね。そうそう、一緒によく卓球したっけね
学生時代しかったね。そうそう、一緒によく卓球(たっきゅう)したっけね。
Lúc học sinh vui thật đấy nhỉ. Ừa ừa, mình cùng nhau hay chơi bóng bàn hay sao ấy nhỉ.
3.
あのレストランで送別会しない。あそこ50 人入れるほど広かったっけ
あのレストラン送別会(そうべつかい)しない。あそこ50 人入れるほどかったっけ。
Không tổ chức tiệc chia tay ở nhà hàng đó. Đằng kia hình như chứa được tầm 50 người, rộng rãi lắm.
4.
そうだ。今日はお母さんの誕生日だっけ。
そうだ。今日はお母さんの誕生日(たんじょうび)だっけ。
Ừ nhỉ, hôm nay là sinh nhật mẹ hay sao ấy.

注意

言葉使われる。

Dùng trong văn nói.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
7
Hôm nay:
1812
Hôm qua:
1992
Toàn bộ:
21428890