173_No112. ~わけではない/~わけでもない
~わけではない/~わけでもない |
(V・A)修飾形 + わけではない
(Xem thể Shuushokukei)
|
意味
特に~ではない・必ずしも~ではない
Không nhất thiết là ~, không phải là ~
|
1. |
生活に困っているわけではないが、貯金する余裕はない。 生活に困っているわけではないが、貯金する余裕はない。 |
Cuộc sống không phải là khó khăn nhưng cũng không có dư ra để dành. |
2. |
彼の気持ちがわからないわけでもありませんが、やはり彼の意見には賛成できません。 彼の気持ちがわからないわけでもありませんが、やはり彼の意見には賛成できません。 |
Không phải là tôi không hiểu tâm trạng anh ấy, nhưng mà rõ ràng tôi cũng không tán thành ý kiến anh ta. |
3. |
甘い物が嫌いなわけではありませんが、ダイエットしているんです。 甘い物が嫌いなわけではありませんが、ダイエットしているんです。 |
Không phải tôi ghét đồ ngọt đâu nhưng mà đang ăn kiêng. |