173_No111. ~わけだ
~わけだ |
(V・A)修飾形 + わけだ
(Xem thể Shuushokukei)
|
A 意味
理由があるから、そうなるのは当然だと言いたい時に使う。
Vì có lý do nên muốn nói như thế là đương nhiên.
|
1. |
暗いわけだ。蛍光灯が1本切れている。 暗いわけだ。蛍光灯が1本切れている。 |
Tối là phải. Một bóng đèn huỳnh quang bị cháy. |
2. |
ジョンさんは、お母さんが日本人ですから、日本語が上手なわけです。 ジョンさんは、お母さんが日本人ですから、日本語が上手なわけです。 |
Anh John có mẹ là người Nhật nên tiếng Nhật giỏi là phải. |
B 意味
成り行きから、そうなると言いたい時の表現
Do quá trình, nên muốn nói sự việc trở nên thế. Tức là ~, là thế
|
1. |
5パーセントの値引きというと、1万円の物は9500 円になるわけですね。 5パーセントの値引きというと、1万円の物は9500 円になるわけですね。 |
Nói là giảm 5% giá, tức là hàng 1 man thì còn 9500 yên nhỉ. |
2. |
はじめは観光旅行のつもりで日本へ遊びに来たんですが、日本が好きになり、とうとう10年も日本に住んでしまったわけです。 はじめは観光旅行のつもりで日本へ遊びに来たんですが、日本が好きになり、とうとう10年も日本に住んでしまったわけです。 |
Ban đầu đến Nhật là định du lịch ngắm cảnh quan, đâm ra thích Nhật Bản, cuối cùng là sống đến 10 năm ở
Nhật là như thế. |