~ものだ/~ものではない |
(V・A)修飾形 + ものだ
(Xem thể Shuushokukei)
|
A 意味
感嘆・嘆息・心に深く感ずることを表す
Thể hiện cảm xúc mạnh, cảm thán, thở dài
|
1. |
あんな大事故にあって、よく助かったものだ。 あんな大事故にあって、よく助かったものだ。 |
Gặp tai nạn lớn thế mà được cứu sống hết. |
2. |
|
Lúc nào đấy rất muốn đi Kyoto. |
3. |
|
Thời gian trôi qua thật là nhanh nhỉ. |
A と同じ |
B 意味
当然・常識と思えることを言う時の表現
Nói về thứ được coi là tự nhiên, thướng thức
|
1. |
地震の時は、だれでも慌てるものだ。 地震の時は、だれでも慌てるものだ。 |
Lúc động đất thì ai cũng cuống cuồng. |
2. |
|
Cuối năm thì ai cũng bận. |
Vる + ものだ |
C 意味
助言・軽い命令を表す
Lời khuyên, mệnh lệnh nhẹ nhàng
|
1. |
|
Cần phải nghe kỹ câu chuyện của người khác. |
2. |
|
Không được nói xấu sau lưng người khác. |
(V・A)普通形(過去) + ものだ
(Xem thể Futsuukei)
|
D 意味
過去の状態やよく起こったことを思い出して言う時の表現
Nhớ về việc đã xảy ra lâu trong quá khứ
|
1. |
子供のころ、いたずらをして、よく父に叱られたものだ。 子供のころ、いたずらをして、よく父に叱られたものだ。 |
Hồi bé thường nghịch ngợp, hay bị bố mắng. |
2. |
|
Khu này trước đây yên tĩnh lắm. |