Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No110
Tra cứu theo:
173_No110. ~ものだ/~ものではない
~ものだ/~ものではない

 

A)修飾形 + ものだ

 

(Xem thể Shuushokukei)

 

A 意味:

感嘆嘆息ずることを

Thể hiện cảm xúc mạnh, cảm thán, thở dài

1.
あんな大事故にあって、よく助かったものだ
あんな大事故にあって、よく(たす)かったものだ。
Gặp tai nạn lớn thế mà được cứu sống hết.
2.
いつか京都に行ってみたいものだ
いつか京都ってみたいものだ。
Lúc nào đấy rất muốn đi Kyoto.
3.
時間のたつのは早いものですね
時間のたつのはいものですね。
Thời gian trôi qua thật là nhanh nhỉ.
A と同じ

B 意味:

当然常識えることを表現

Nói về thứ được coi là tự nhiên, thướng thức

1.
地震の時は、だれでも慌てるものだ
地震(じしん)は、だれでも(あわ)てるものだ。
Lúc động đất thì ai cũng cuống cuồng.
2.
年末は、だれでも忙しいものだ
年末(ねんまつ)は、だれでもしいものだ。
Cuối năm thì ai cũng bận.
V + ものだ

C 意味:

助言命令

Lời khuyên, mệnh lệnh nhẹ nhàng

1.
人の話はよく聞くものです
(じん)はよくくものです。
Cần phải nghe kỹ câu chuyện của người khác.
2.
人の陰口を言うものではありません
陰口(かげぐち)うものではありません。
Không được nói xấu sau lưng người khác.

 

A)普通形(過去) + ものだ

 

(Xem thể Futsuukei)

 

D 意味:

過去状態やよくこったことをして表現

Nhớ về việc đã xảy ra lâu trong quá khứ

1.
子供のころ、いたずらをして、よく父に叱られたものだ
子供のころ、いたずらをして、よく(しか)られたものだ。
Hồi bé thường nghịch ngợp, hay bị bố mắng.
2.
この辺は、昔は静かだったものだ
このは、(しず)かだったものだ
Khu này trước đây yên tĩnh lắm.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
7
Hôm nay:
1947
Hôm qua:
1992
Toàn bộ:
21429025