173_No105. ~べき/~べきだ/~べきではない
~べき/~べきだ/~べきではない |
Vる + べき
|
Đặc biệt: する |
すべき |
意味
そうするのが人間として当然だ・~したほうがいい
Làm như thế là đương nhiên, nên làm ~
|
1. |
書く前に注意すべき点を説明します。 書く前に注意すべき点を説明します。 |
Trước khi viết thì tôi xin giải thích các điểm cần chú ý. |
2. |
言うべきことは遠慮しないではっきり言ったほうがいい。 言うべきことは遠慮しないではっきり言ったほうがいい。 |
Những điều nên nói thì nên không ngại ngần nói rõ ràng ra. |
3. |
どんなに親しい仲でも、借りた物はきちんと返すべきだ。 どんなに親しい仲でも、借りた物はきちんと返すべきだ。 |
Dù là người thân mức nào đồ mượn thì nên trả lại cẩn thận. |
4. |
|
Khi còn trẻ nên học ngoại ngữ trước. |
5. |
|
Không nên điện thoại đến nhà thầy lúc nửa đêm thế này. |