Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No104
Tra cứu theo:
173_No104. ~にちがいない (~に違いない)
~に違いない

普通形AN + に違いない

意味:

確かに~と思う

Nghĩ chính xác là ~

1.
かぎがない。どこかに落としたに違いない
かぎがない。どこかにとしたにいない。
Không có chìa khoá. Đúng là rơi đâu rồi.
2.
山田さんが持って来てくれたワインは相当高かったに違いない。味も香りもすばらしかった。
山田さんがっててくれたワイン相当高(そうとうたか)かったにいない。(かお)りもすばらしかった
Chai vang bác Yamada mang cho khá đắt đây. Vị lẫn mùi thơm thật tuyệt.
3.
老人の昔話は子供には退屈に違いない
老人(ろうじん)昔話(むかしばなし)子供には退屈(たいくつ)いない。
Những câu chuyện ngày xưa của các cụ với trẻ con đúng là chán ngắt.
4.
医者の話し方からすると、私は、癌に違いありません
医者からすると、は、(がん)  いありません  
Theo cách nói của bác sỹ thì tôi đúng bị ung thư rồi.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
7
Hôm nay:
1232
Hôm qua:
1992
Toàn bộ:
21428310