173_No104. ~にちがいない (~に違いない)
~に違いない |
普通形・Aナ・N + に違いない
|
意味
確かに~と思う
Nghĩ chính xác là ~
|
1. |
|
Không có chìa khoá. Đúng là rơi đâu rồi. |
2. |
山田さんが持って来てくれたワインは相当高かったに違いない。味も香りもすばらしかった。 山田さんが持って来てくれたワインは相当高かったに違いない。味も香(かお)りもすばらしかった |
Chai vang bác Yamada mang cho khá đắt đây. Vị lẫn mùi thơm thật tuyệt. |
3. |
老人の昔話は子供には退屈に違いない。 老人の昔話は子供には退屈に違いない。 |
Những câu chuyện ngày xưa của các cụ với trẻ con đúng là chán ngắt. |
4. |
医者の話し方からすると、私は、癌に違いありません。 医者の話し方からすると、私は、癌に違いありません 。 |
Theo cách nói của bác sỹ thì tôi đúng bị ung thư rồi. |