173_No101. ~にきまっている
~にきまっている |
普通形 + にきまっている
(N・Aナ→ だ)
(Xem thể Futsuukei)
|
意味
必ず~だ・当然~だと思う
Nghĩ ~ là nhất định, đương nhiên
|
1. |
ぜんぜん練習していないんだから、今度の試合は負けるにきまっている。 ぜんぜん練習していないんだから、今度の試合は負(ま)けるにきまっている。 |
Vì chả luyện tập tí nào, trận đấu năm nay nhất định là thua. |
2. |
実力から見て、Aチームが勝つにきまっている。 実力から見て、A チームが勝つにきまっている。 |
Nhìn vào thực lực thì đội A nhất định thắng. |
3. |
注文服だから、高いにきまっている。 注文服だから、高いにきまっている。 |
Quần áo đặt mà, đắt là phải. |
4. |
|
Nói dễ nghe thế này nhất định là điêu. |
注意
話し言葉でよく使う
Hay dùng trong văn nói.
|