Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No100
Tra cứu theo:
173_No100. ~てならない
~てならない

Vて・Aくて・Aで + ならない

意味:

非常に~(ある気持ちが自然くなってくる状態す)

~ một cách phi thường (Chỉ cảm xúc mạnh lên một cách tự nhiên)

1.
交通事故で両親を亡くした子供がかわいそうに思えてならない
こうつうじこでりょうしんをなくしたこどもがかわいそうにおもえてならない。
Không thể kìm lòng trước những đứa trẻ mất bố mẹ do tai nạn giao thông.
2.
国の家族のことが思い出されてならない
くにのかぞくのことがおもいだされてならない。
Không thể kìm được nỗi nhớ gia đình ở trong nước.
3.
久しぶりに国の友達に会うのでうれしてならない
ひさしぶりにくにのともだちにあうのでうれしくてならない。
Tôi không thể kìm được sung sướng khi đã lâu mới gặp được người bạn trong nước.
4.
母の病気が心配でならない
ははびょうきがしんぱいでならない。
Bệnh tình của mẹ không thể không lo lắng được.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
6
Hôm nay:
1787
Hôm qua:
2162
Toàn bộ:
21431027