Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No099
Tra cứu theo:
173_No099. ~てたまらない/~てしようがない
~てたまらない/~てしようがない

VAくて・A + たまらない

意味:

非常に~(感情感覚言葉がきて、それをさえられない様子す。)

Không thể kìm nén được.

1.
頭痛がしてたまらないので、近くの病院に行った。
ずつうがしてたまらないので、ちかくのびょういんにいった。
Do đau đầu không chịu được tôi đã phải đi bệnh viện gần nhà.
2.
家族からの手紙を読んでいたら、声が聞きたくてたまらなくなった
かぞくからのてがみをよんでいたら、こえがききたくてたまらなくなった。
Lúc đang đọc thư nhà, thèm nghe tiếng nói ở nhà thế.
3.
大学に合格して、うれしくてたまらない
だいがくごうかくして、うれしくてたまらない。
Đỗ đại học, không thể kìm được sung sướng.
4.
買ったばかりの時計をなくしてしまって、残念でたまらない
かったばかりのとけいをなくしてしまって、ざんねんでたまらない。
Cái đồng hồ vừa mới mua lại bị mất, tiếc ơi là tiếc.
5.
ビデオカメラが欲しくてしようがない。
ビデオカメラがほしくてしようがない。
Thèm một cái máy quay phim quá cơ.
6.
窓を開けると、電車の声がうるさくてしようがない
まどをあけると、でんしゃのこえがうるさくてしようがない。
Khi mở cửa sổ ra, không thể chịu nổi tiếng ồn của tàu điện.

注意

主語一人称る。

Giới hạn chủ ngữ là ngôi thứ nhất.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
5
Hôm nay:
1629
Hôm qua:
1992
Toàn bộ:
21428707