173_No099. ~てたまらない/~てしようがない
~てたまらない/~てしようがない |
Vて・Aイくて・Aナで + たまらない
|
意味
非常に~(前に感情・感覚を表す言葉がきて、それを押さえられない様子を表す。)
Không thể kìm nén được.
|
1. |
頭痛がしてたまらないので、近くの病院に行った。 ずつうがしてたまらないので、ちかくのびょういんにいった。 |
Do đau đầu không chịu được tôi đã phải đi bệnh viện gần nhà. |
2. |
家族からの手紙を読んでいたら、声が聞きたくてたまらなくなった。 かぞくからのてがみをよんでいたら、こえがききたくてたまらなくなった。 |
Lúc đang đọc thư nhà, thèm nghe tiếng nói ở nhà thế. |
3. |
|
Đỗ đại học, không thể kìm được sung sướng. |
4. |
買ったばかりの時計をなくしてしまって、残念でたまらない。 かったばかりのとけいをなくしてしまって、でたまらない。 |
Cái đồng hồ vừa mới mua lại bị mất, tiếc ơi là tiếc. |
5. |
|
Thèm một cái máy quay phim quá cơ. |
6. |
窓を開けると、電車の声がうるさくてしようがない。 まどをあけると、でんしゃのこえがうるさくてしようがない。 |
Khi mở cửa sổ ra, không thể chịu nổi tiếng ồn của tàu điện. |
注意
主語は一人称に限る。
Giới hạn chủ ngữ là ngôi thứ nhất.
|