173_No097. ~かのようだ/~かのような/~かのように
~かのようだ/~かのような/~かのように |
(V・A・N)普通形 + かのようだ
(Xem thể Futsuukei)
Chú ý: Đối với Aナvà N có thể dùng:
(Aナ・N)+である + かのようだ
(với một số trường hợp ngoại lệ không dùng được cấu trúc này)
|
意味
実際にはそうではないが、~のようだ
Thực tế thì không phải vậy, nhưng có lẽ như là ~
|
1. |
激しい雨と風は、まるで台風が来たかのようだ。 はげしいあめとかぜは、まるでがきたかのようだ。 |
Gió mưa dữ dội quá, như là bão về thật ấy. |
2. |
彼はそのことについては、何も知らないかのような顔をしている。 かれはそのことについては、なにもしらないかのようなかおをしている。 |
Anh ta với vấn đề này thì ngoài mặt tỏ ra như là không biết gì. |
3. |
不動産屋は、その土地が交通の便がいいかのように宣伝していた。 は、そのとちがこうつうのべんがいいかのようにしていた。 |
Văn phòng bất động sản thì quảng cáo như là giao thông ở khu vực đó thì tiện lắm. |
4. |
1か月ぶりに会った彼は、病気だったかのようにやつれていた。 1かげつぶりにあったかれは、びょうきだったかのようにやつれていた。 |
Sau một tháng không gặp mà anh ta tiều tuỵ như là vừa ốm dậy. |
5. |
彼は自分の考えが絶対であるかのように主張して譲(ゆず)らない。 かれはじぶんのかんがえがであるかのようにしゅちょうしてゆずらない。 |
Anh ta thì không nhường ai cả, khư khư với cách nghĩ của mình là tuyệt đối. |