173_No095. ~ば~ほど
~ば~ほど |
Vば + Vる
Aいければ + Aい
Aナ(なら・であれば) + Aナ・Aである
Nなら・Nであれば + Nである
|
意味
(一方の程度が高くなると、もう一方の程度も高くなる。)
Càng ~ càng ~ . Mặt này có mức độ cao lên, thêm một mặt khác cũng có mức độ cao lên.
|
1. |
|
Càng luyện tập thì càng giỏi. |
2. |
|
Lương càng cao càng tốt. |
3. |
|
Chữa răng thì càng nhanh càng tốt. |
4. |
家庭の電気製品は操作が簡単なら簡単なほどいい。 のはがかんたんならかんたんなほどいい。 |
Đồ điện trong gia đình thì sử dụng càng đơn giản càng tốt. |
5. |
有名人であればあるほどストレスも大きいのではないだろうか。 であればあるほどストレスもおおきいのではないだろうか。 |
Chẳng phải càng nổi tiếng thì sức ép càng nhiều sao. |