Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No094
Tra cứu theo:
173_No094. ~というより
~というより

 

AN普通形 + というより

 

(Xem thể Futsuukei)

 

Chú ý: Đối với Avà N thường dùng:

 

A・N  + というより

 

意味:

(~だが、それよりむしろ~とったほうが適切だと使う。)

Là ~ , nhưng cái nói đằng sau mới là thích đáng hơn.

1.
彼の言い方は勧めているというより、強制しているようだ。
かれのいいかたはすすめているというより、きょうせいしているようだ。
Cách nói của anh ta có vẻ là cưỡng ép hơn là đang thuyết phục mọi người.
2.
冷房がききすぎて、涼しいというより寒い。
れいぼうがききすぎて、すずしいというよりさむい
 Điều hoà bật mạnh quá, lạnh chứ không phải mát nữa.
3.
あの人はきれいというより上品だ。
あのひとはきれいというよりじょうひんだ。
Người kia nói là quý phái thì đúng hơn là đẹp.
4.
あの人は学者というよりタレントだ。
あのひとはがくしゃというよりタレント
Bảo ông kia là học giả, nhưng phải gọi là ngôi sao truyền hình mới đúng.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
9
Hôm nay:
2118
Hôm qua:
1992
Toàn bộ:
21429196