173_No092. ~というと/~といえば
~というと/~といえば |
N + というと
|
A 意味
(その話題に関係する代表的なものを取り上げる時に使う)
Lấy lên một ví dụ làm đại diện liên quan đến chủ đề ~
|
1. |
スポーツの祭典というと、まずオリンピックですね。 スポーツのというと、まずオリンピックですね。 |
Nói về ngày hội thể thao thì trước hết phải là Olympic nhỉ? |
2. |
古典芸能といえば、何といっても歌舞伎でしょう。 といえば、といってもでしょう。 |
Về nghệ thuật cổ điển, nói gì thì nói phải là Kabuki. |
(V・A)普通形・N + といえば |
B 意味
(ある話題から思い出したこと、連想したことを取りあげる時に使う)
Từ một chủ đề nhớ ra, liên tưởng đến ~
|
|
昨日、ジョンさんに会いましたよ。そうですか。ジョンさんといえばA 社に就職が決まったそうですね。 きのう、ジョンさんにあいましたよ。そうですか。ジョンさんといえばA しゃにがきまった
そうですね |
Hôm qua, tớ gặp anh John đấy, Thế à, anh John à, hình như đã được nhận vào làm ở công ty A. |
|
イタリアといえば、パスポートを落として困ったことを思い出します。 イタリアといえば、パスポートをおとしてこまったことをおもいだします。 |
Nói về Italia, lại nhớ cái lần khốn khổ vì mất hộ chiếu. |
|
最近水道の水がまずいですね。水がまずいといえば、最近いい浄水器が出たそうですよ。 のみずがまずいですね。みずがまずいといえば、さいきんいいせいすいきがでたそうですよ。 |
Gần đây nước máy chán nhỉ. Nước chán à, gần đây mới có loại máy lọc hay lắm đấy. |