Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No091
Tra cứu theo:
173_No091. ~ついでに
~ついでに

Vる・Vた・Nの + ついでに

意味:

(あることをするにその機械利用してもうつのこともすることをす。)

Nhân tiện; tiện thể (Lúc làm việc gì đó, lợi dụng cơ hội đó làm một việc khác)

1.
銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか。
ぎんこうへいくついでにこのてがみをだしてくれませんか。
Tiện thể đến ngân hàng anh gửi cho em lá thư này được không ạ?
2.
デパートへ買い物に行ったついでに、着物の展示会を見て来た。
デパかいものにいったついでに、きものてんじかいをみてきた。
 Tiện thể đi siêu thị mua đồ, tôi đã đến xem triển lãm kimono.
3.
買い物のついでに本屋に寄った。
いもののついでにほんやった。
 Tiện thể đi mua sắm, tôi đã ghé vào hiệu sách.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
7
Hôm nay:
1356
Hôm qua:
2162
Toàn bộ:
21430596