Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No090
Tra cứu theo:
173_No090. ~たところ
~たところ

V + ところ

意味:

~たら(あることをしたら、その結果がどうなったかを表現。)

Sau ~ (sau khi làm cái đó thì kết quả sẽ như thế nào đó)

1.
新しいワープロを使ってみたところ、とても使いやすかった。
あたらしいプロをつかってみたところ、とてもつかいやすかった。
Thử dùng cái máy tính mới xong mới biết là nó dễ sử dụng thế.
2.
コンピューターが動かず、どうしていいか困っていたところ、山田さんが助けてくれた。
コンピューがうごかず、どうしていいかこまっていたところ、やまださんがたすけてくれた。
 Máy tính không hoạt động, khốn khổ không biết làm thế nào thì được anh Yamada giúp.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
11
Hôm nay:
278
Hôm qua:
2162
Toàn bộ:
21429518