Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No087
Tra cứu theo:
173_No087. ~ことには
~ことには

VAい・Aな + ことに

意味:

話者気持ち・感情べて強調する使う。)

Đặc biệt là; một cách đặc biệt; đặc biệt

(Nhấn mạnh trước cảm tình, tâm trạng người nói)

1.
驚いたことに、私の祖父と恋人のおじいさんは小学校時代の友達だったそうだ。
おどろいたことに、わたしのそふとこいびとのおじいさんはしょうがっこうじだいともだちだったそうだ。
Ngạc nhiên quá cơ, nghe nói ông tôi và ông của người yêu lại là bạn hồi tiểu học.
2.
ありがたいことに、奨学金がもらえることになった。
ありがたいことに、しょうがくきんがもらえることになった。
 Vui mừng biết bao, thế là đã nhận được học bổng.
3.
火事になったが、幸いなことには火はすぐ消し止められた。
かじになったが、さいわいなことにはひはすぐけしとめられた。
 Đám cháy đã xảy ra nhưng may ơi là may, lửa bị dập tắt ngay.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
9
Hôm nay:
1339
Hôm qua:
1992
Toàn bộ:
21428417