173_No086. ~ことから
~ことから |
(V・A・N)修飾形+ ことから
(Xem thể Shuushokukei)
Chú ý: Đối với Aナvà N có thể dùng:
(Aナ・N)+である+ ことから
|
意味
ので(その理由を述べて後ろの文の根拠を示す。)
Bởi vì ~ (Nói lí do là căn cứ cho câu sau)
|
1. |
道がぬれていることから、昨夜、雨が降ったことがわかった。 みちがぬれていることから、さくや、あめがふったことがわかった。 |
Vì là đường ướt nên biết là đêm qua trời mưa. |
2. |
二人が一緒に仕事をしたことから、交際が始まった。 ふたりがいっしょにしごとをしたことから、がはじまった。 |
Hai người đã làm việc cùng nhau nên đã bắt đầu thiết lập quan hệ. |
3. |
この鳥は目のまわりが白いことから、メジロと呼ばれている。 このとりはめのまわりがしろいことから、メジロとよばれている。 |
Con chim này quanh mắt màu trắng nên được gọi là chim mắt trắng. |
4. |
この村の老人が皆元気なことから、村の食習慣が体にいいと考えられている。 このむらのろうじんがみんなげんきなことから、むらのがからだにいいとかんがえられている。 |
Những người già trong làng này đều khoẻ mạnh, có thể hiểu là tập quán ăn uống của làng này tốt cho cơ thể. |