173_No082. ~からといって
~からといって |
普通形 + からといって
(Xem thể Futsuukei)
|
意味
~だけの理由で
Chỉ vì lý do ~ ; tuy nhiên; tuy thế mà; không nhất thiết; chỉ vì; với lý do là
|
1. |
|
Chỉ vì có tiền thì không có nghĩa là người giỏi giang. |
2. |
一度や二度失敗したからといって、あきらめてはいけない。 いちどやにどしっぱいしたからといって、あきらめてはいけない。 |
Chỉ vì một hai lần thất bại thì không được bỏ cuộc. |
3. |
安いからといって、そんなにたくさん買っても無駄だ。 やすいからといって、そんなにたくさんかってもだ。 |
Rẻ thì rẻ nhưng mua nhiều đến thế này thì đúng là lãng phí. |
4. |
便利だからといって、機械に頼りすぎないようにしたい。 べんりだからといって、きかいにたよりすぎないようにしたい。 |
Tuy tiện lợi nhưng tôi vẫn không muốn dựa quá nhiều vào máy móc. |
5. |
子供だからといって、わがままを許すのは教育上よくない。 こどもだからといって、わがままをゆるすのはよくない。 |
Chỉ vì là trẻ con mà được phép ích kỷ thì xét về giáo dục là không tốt. |