Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No079
Tra cứu theo:
173_No079. ~かとおもうと/~かとおもったら(~かと思うと/~かと思ったら )
 ~かと思うと/~かと思ったら

Vた + かと思うと

意味:

~するとすぐ

Làm xong ~ ngay lập tức…, vừa thấy là ~ thì

1.
リーさんは[さようなら]と言ったかと思うと教室を飛び出していった。
ーさんは[さようなら]といったかとおもうときょうしつをとびだしていった。
Vừa thấy cô Li nói [Sayounara] xong đã chạy biến ra khỏi phòng học.
2.
空が暗くなったかと思ったら、大粒の雨が降ってきた。
そらがひらくなったかとおもったら、おおつぶのあめがってきた。
 Trời vừa tối đen cái là mưa như trút.
3.
ドンと音がしたと思ったら、トラックが壁にぶつかっていた。
ドンとおとがしたとおもったら、トラックかべにぶつかっていた。
 Vừa thấy có tiếng don một cái là xe tải đã húc vào tường.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
3
Hôm nay:
3100
Hôm qua:
6616
Toàn bộ:
21417938