Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No077
Tra cứu theo:
173_No077.  ~うえでは/~うえの/~うえでも/~うえでの (~上では/~上の/~上でも/~上での )
~上では/~上の/~上でも/~上での

 

Vた・Nの+ 上で

 

A 意味:

~してから

Xong ~ rồi…

1.
みんなの意見を聞いた上で決めました。
みんなのいけんをきいたうえできめました。
Nghe ý kiến của mọi người xong rồi quyết định.
2.
内容をご確認の上で、サインをお願いいたします。
ないようをごかくにんのうえで、サインをおねがいいたします。
 Sau khi xác nhận nội dung, anh vui lòng ký tên ạ.
3.
熟慮のの結論です。
じゅくりょのうえのけつろんです。
 Đây là kết luận sau khi đã cân nhắc kỹ lưỡng.
Vる・Nの + 上で

B 意味

(その、その場面、その条件範囲で~だ、といたい使う)

Dùng khi muốn nói trong phạm vi của thời điểm đó, hoàn cảnh đó, điều kiện đó ~

1.
日本の会社で働く上で、注意しなければならないことは何でしょうか。
にほんかいしゃではたらくうえで、ちゅういしなければならないことはなんでしょうか。
 Làm việc trong công ty Nhật Bản, điều cần chú ý là gì ạ?
2.
法律の上では平等でも、現実には不平等なことがある。
ほうりつのうえではびょうどうでも、げんじつにはふびょうどうなことがある。
Trong pháp luật thì là bình đẳng, hiện thực thì vẫn có những điều bất công.
3.
酒の上でも、言ってはいけないことがある。
さけのうえでも、いってはいけないことがある。
Ngay cả lúc uống rượu, cũng có những điều không được nói.
4.
立春は暦のでの春です。
りっしゅんはこよみのうえでのはるです。
Lập xuân là mùa xuân trên lịch.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
1
Hôm nay:
3091
Hôm qua:
6616
Toàn bộ:
21417929