Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No076
Tra cứu theo:
173_No076. ~いっぽう/~いっぽうで (~一方/~一方で )
~一方/~一方で

 

AN)修飾形+ 一方

 

(Xem thể Shuushokukei)

 

Chú ý: Đối với Avà N có thể dùng: 

 

(Aナ・N)+である+ 一方

 

意味:

~のにして(対比す。)

Mặt khác, trái lại… (thể hiện sự so sánh)

1.
私の仕事は夏は非常に忙しい一方、冬は暇になる。
わたしのしごとはなつはひじょうにいそがしいいっぽう、ふゆはひまになる。
Công việc của tôi thì trái với mùa hè bận túi bụi, mùa đông lại nhàn hạ.
2.
日本の工場製品の輸出国である一方、原材料や農産物の輸入国でもある。
にほんこうじょうせいひんゆしゅつこくであるいっぽうげんざいりょうのうさんぶつゆにゅうこくでもある。
 Nhật Bản là nước xuất khẩu các mặt hàng công nghệ, trái lại lại là nước nhập khẩu nguyên liệu và nông sản.
3.
彼女は女優として活躍する一方で、親善大使として貧しい子供たちのために世界中を回っている。
かのじょじょゆうとしてかつやくするいっぽうで、しんぜんたいしとしてまずしいこどもたちのためにせかいじゅうをまわっている。
 Hoạt động như một nữ diễn viên, nhưng mặt khác cô ấy cũng đi vòng quanh thế giới vì trẻ em nghèo trong vai trò là đại sứ thiện chí.
4.
A 国は天然資源が豊かな一方で、それを活用できるだけの技術がない。
A くにてんねんしげんゆたかないっぽうで、それをかつようできるだけのぎじゅつがない。
 Nước A có tài nguyên thiên nhiên phong phú nhưng lại không có kỹ thuật để khai thác tận dụng chúng.
5.
地球上には豊かな人がいる一方では、明日の食べ物もない人がいる。
ちきゅうじょうにはゆたかなひとがいるいっぽうでは、あしたのたべものもないひとがいる。
 Trên thế giới có những người giàu, ngược lại cũng có những người không có cả thức ăn cho ngày mai.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
15
Hôm nay:
2320
Hôm qua:
6616
Toàn bộ:
21417158