Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No075
Tra cứu theo:
173_No075. ~あまり
~あまり

 

VV

 

A

 

Nの

 

+ あまり

意味:

非常に~ので

Vì ~ bất thường nên

1.
子供の将来を思うあまり、厳しすぎることを言ってしまった。
こどもしょうらいをおもうあまり、きびしすぎることをいってしまった。
Chỉ vì nghĩ đến tương lai của con mà tôi đã lỡ nói lời quá nghiêm khắc.
2.
彼は働きすぎたあまり、過労で倒(たお)れてしまった。
かれははたらきすぎたあまり、かろうたおれてしまった。
 Làm việc quá nhiều nên anh ấy đã bất tỉnh vì quá sức.
3.
科学者である小林さんは実験に熱心なあまり、昼食をとるのを忘れることもしばしばある。
かがくしゃであるこばやしさんはじっけんねっしんなあまり、ちゅうしょくをとるのをわすれることもしばしばある。
 Vì nhà khoa học Kobayashi rất nhiệt huyết trong thực nghiệm nên nhiều lần ông ấy quên cả ăn trưa.
4.
驚きのあまり、声も出なかった。
おどろきのあまり、こえもでなかった。
 Vì quá ngạc nhiên mà tôi đã không thể thốt lên lời.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
2
Hôm nay:
2793
Hôm qua:
6616
Toàn bộ:
21417631