Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No073
Tra cứu theo:
173_No073. ~をつうじて/~をとおして (~を通じて/~を通して )
~を通じて/~を通して

N  +  を通じて

A 意味:

その期間始めからわりまでずっと

Trong khoảng thời gian đó từ đầu đến cuối, liên tục.

1.
あの地方は、1年を通じて雨が多い。
あのちほうは、1ねんをつうじてあめがおおい。
Ở địa phương đó, trong suốt năm mưa nhiều.
2.
彼を一生を通じて日本との友好のために働いた。
かれをいっしょうをつうじてにほんとのゆうこうのためにはたらいた。
 Ông ấy đã làm việc suốt đời vì tình hữu nghị với Nhật Bản.

B 意味

直接ではなく、かをれて

Không trực tiếp, thông qua trung gian nào đó.

1.
社長が忙しいから、秘書を通じて頼んだほうがいい。
しゃちょうがいそがしいから、ひしょをつうじてたのんだほうがいい。
 Vì giám đốc công ty bận, nên nhờ thông qua thư ký.
2.
今はインターネットを通じて世界中の情報が手に入る。
いまはインタネットつうじせかいじゅうじょうほうがてにはいる。
 Bây giờ thông qua Internet mà có được thông tin của toàn thế giới.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
13
Hôm nay:
2247
Hôm qua:
6616
Toàn bộ:
21417085