Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No072
Tra cứu theo:
173_No072. ~をこめて
~をこめて

N  +  をこめて

意味:

気持ちをそのれて

Gửi gắm tâm tư, tình cảm vào ~

1.
母は私のために心をこめて、セーターを編んでくれた。
はははわたしのためにこころをこめて、ーをんでくれた。
 Gửi gắm tất cả tình cảm của mình, mẹ đã đan cho tôi chiếc áo len.
2.
怒りをこめて、核実験反対の署名をした。
いかりをこめて、かくじっけんはんたいしょめいをした。
 Mang sự phẫn nộ, tôi đã ký tên phản đối thử bom hạt nhân.
3.
病気回復の祈りをこめて、みんなで鶴を折った。
びょうきかいふくのいのりをこめて、みんなでつるった。
 Mọi người gấp hạc giấy gửi vào đó sự cầu mong được lành bệnh.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
2
Hôm nay:
3094
Hôm qua:
6616
Toàn bộ:
21417932