Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No071
Tra cứu theo:
173_No071. ~もかまわず
~もかまわず

N  +  もかまわず

意味:

~をにしないで・~に使わず平気

Không bận tâm đến ~ / dửng dưng không đếm xỉa đến ~

1.
人の迷惑もかまわず、電車の中で携帯電話で話している人がいる。
ひとのめいわくもかまわず、でんしゃのなかでけいたいでんわではなしているひとがいる。
Không cần quan tâm đến việc làm phiền người khác, vẫn có người nói chuyện bằng điện thoại di động trong tàu điện.
2.
弟は家族の心配もかまわず、危険な冬山へ行こうとする。
おとうとはかぞくしんぱいもかまわず、きけんふゆやまへいこうとする。
 Em trai không nghĩ đến sự lo lắng của gia đình, định đi đến khu núi tuyết đầy nguy hiểm.
3.
子供は服がぬれるのもかまわず、川の中に入って遊んでいる。
こどもはふくがぬれるのもかまわず、かわのなかにはいってあそんでいる。
 Trẻ con không bận tâm đến quần ào bị ướt, đang nhảy xuống sông chơi.

参考

ところかまわず、ごみをてるがいてる。

Đến khổ vì có người vứt rác bừa không cần biết ở đâu .

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
4
Hôm nay:
3133
Hôm qua:
6616
Toàn bộ:
21417971