Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No070
Tra cứu theo:
173_No070. ~はもとより/~はもちろん
~はもとより/~はもちろん

N + はもとより

意味:

~は、言う必要がないくらい当然で

~ thì đương nhiên đến mức không cần nói.

1.
まれたは、電車はもとよりバスっていない。
わたしがうまれたむらは、でんしゃはもとより、バスかよっていない。
Ngôi làng mà tôi đã sinh ra thì xe điện là đương nhiên, xe bus cũng không lưu thông.
2.
地震被害けた人々救援のために、医者はもとよりくのボランティアけつけた。
じしんひがいをうけたひとびときゅうえんのために、いしゃはもとより、おおくのボランティアかけつけた。
 Để cứu viện cho những người chịu thiệt hại của động đất, ban đầu là bác sĩ, sau là nhiều tình nguyện viên cũng đã đến gấp.
3.
病気治療はもちろん予防のための医学重要だ。
びょうきちりょうはもちろん、よぼうのためのいがくじゅうようだ。
 Việc trị bệnh đương nhiên là cần thiết nhưng y học dự phòng cũng quan trọng.

注意

[~はもちろん]にべて、[~はもとより]のほうがまった

So với [~はもちろん]thì [~はもとより]là cách nói trang trọng hơn.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
4
Hôm nay:
3075
Hôm qua:
6616
Toàn bộ:
21417913