Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No069
Tra cứu theo:
173_No069. ~ばかりか/~ばかりでなく
~ばかりか/~ばかりでなく

 

(V・A)修飾形 

 

N  

(Xem thể Shuushokukei) 

+ ばかりか

意味:

~だけでなく・その上

Không chỉ ~, ngoài ra còn…

1.
林さんのお宅でごちそうになったばかりか、おみやげまでいただいた。
はやしさんのおたくでごちそうになったばかりか、おみやげまでいただいた。
Ở nhà anh Hayashi, không chỉ được ăn ngon mà còn có cả quà mang về nữa.
2.
アンナさんは頭がいいばかりでなく、親切で心の優しい人です。
アンナさんはあたまがいいばかりでなく、しんせつでこころのやさしいひとです。
 Cô Ana không chỉ thông minh, lại là người chu đáo, dịu dàng.
3.
この地方は気候が穏やかなばかりでなく、海の幸、山の幸にも恵まれている。
このちほうきこうおだやかなばかりでなく、うみのさち、やまのさちにもめぐまれている。
 Khu vực này không chỉ có khí hậu ôn hoà, còn được trời phú cho hải sản và rau quả trên núi nữa.
4.
彼はサッカーばかりでなく、水泳もダンスも上手なんですよ。
かれはサッカーばかりでなく、すいえいダンスじょうずなんですよ。
 Anh ấy không chỉ bóng đá mà còn bơi, nhảy đều giỏi.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
12
Hôm nay:
1853
Hôm qua:
6616
Toàn bộ:
21416691