Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No060
Tra cứu theo:
173_No060. ~さえ/~でさえ
~さえ/~でさえ

N + さえ

意味:

~も・~でも

に、ある極端(きょくたん)なものをして、のものも、もちろん~という使う。)

Lấy cái ví dụ cực đoan, đáo để để diễn đạt những thứ khác (ở mức độ thấp hơn) là đương nhiên.

1.
そこは電気さえない山奥だ。
そこはでんきさえないやまおくだ。
Chỗ đó ở tít trong núi, đến điện cũng không có. (thì còn có Internet làm sao được)
2.
くなって、今朝はもうているさえいた。
きゅうにさむくなって、けさはもうをきているひとさえいた。
Trời trở lạnh đột ngột quá, sáng nay đã có người mặc đến áo khoác.
3.
専門家でさえわからないのだから、私たちには無理でしょう。
せんもんかでさえわからないのだから、わたしたちにはむりでしょう。
Đến chuyên gia còn không hiểu thì chúng ta chịu thôi.
4.
親にさえ相談しないで、結婚を決めた。
おやにさえそうだんしないで、けっこんをきめた。
Đã quyết định kết hôn mà không bàn bạc cả với bố mẹ.
5.
私の故郷は地図にさえ書いてない小さな村です。
わたしのふるさとはちずにさえかいてないちいさなむらです。
Quê tôi là một làng nhỏ đến không có tên cả trên bản đồ.

注意

名詞さえ)がつくと、助詞)省略(しょうりゃく)される。その助詞省略(しょうりゃく)されない。

Khi gắn さえ vào danh từ, trợ từ が、を được tỉnh lược. Các trợ từ khác thì giữ nguyên.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
12
Hôm nay:
2038
Hôm qua:
6616
Toàn bộ:
21416876