Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No059
Tra cứu theo:
173_No059. ~こそ/~からこそ
~こそ/~からこそ

 

N  + こそ

  

普通形 + からこそ

 

(Xem thể Futsuukei)

意味:

強調す。

Thể hiện ý nhấn mạnh

1.
今度こそ試合に勝ちたい。
こんどこそしあいちたい。
Muốn thắng trận trong chính năm nay.
2.
これこそみんながほしいと思っていた製品です。
これこそみんながほしいとおもっていたせいひんです。
Đây chính là mặt hàng mà chúng tôi nghĩ mọi người đang mong đợi.
3.
[どうぞよろしく。][こちらこそ。]
[どうぞよろしく。][こちらこそ。]
Mong anh giúp đỡ ạ! Chính tôi mới cần anh giúp ạ.
4.
あなたが手伝ってくれたからこそ、仕事が早くできたのです。
あなたがてつだってくれたからこそ、しごとがはやくできたのです。
Chính vì nhờ có anh giúp đỡ, công việc mới làm xong nhanh.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
5
Hôm nay:
2805
Hôm qua:
6616
Toàn bộ:
21417643