173_No058. ~ぬく
~ぬく |
Vます + ぬく
|
意味
最後まで頑張って~する・非常に~する
~đến cùng. Cố gắng đến cuối cùng làm ~ / Làm ~ một cách phi thường.
|
1. |
途中、失敗もありましたが、何とかこの仕事をやりぬくことができました。 、しっぱいもありましたが、なにとかこのしごとをやりぬくことができました。 |
Giữa chừng tuy cũng có thất bại, nhưng dù thế nào thì công việc này đã được làm đến cùng. |
2. |
戦争の苦しい時代を生きぬいてきた人たちは、精神的にも強い。 のくるしいじだいをいきぬいてきたひとたちは、にもつよい。 |
Những người sống qua thời kỳ chiến tranh khổ cực thì tinh thần cũng rất mạnh mẽ. |
3. |
|
Đây là kết luận rút ra sau khi đã suy nghĩ đến cùng. |
4. |
|
Anh John đã đến để trao đổi với tôi khi đã đến đường cùng. |