Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No054
Tra cứu theo:
173_No054.  ~きみ (~気味)
~気味

VますN + 気味

意味:

(すこ)し~の(かん)じがある

Hơi có cảm giác là ~

1.
仕事が忙しくて、最近少し疲れ気味だ。
しごとがいそがしくて、さいきんすこしつかれぎみだ。
Vì công việc bận nên gần đây thấy hơi mệt.
2.
このごろ、太り気味だから、ジョギングを始めた。
このごろ、ふとりぎみだから、ジョギングをはじめた。
Gần đây vì thấy hơi béo lên, tôi đã bắt đầu chạy bộ.
3.
日本語能力試験が近づいたので、焦り気味だ。
にほんごのうりょくしけんがちかづいたので、あせぎみだ。
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật đã đến gần, tôi thấy hơi sốt ruột/vội vàng.
4.
昨日から風邪気味で、頭が痛い。
きのうからかぜぎみで、あたまがいたい。
Từ hôm qua hơi bị trúng gió nên đầu bị đau.
5.    
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
2
Hôm nay:
2833
Hôm qua:
6616
Toàn bộ:
21417671