Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No053
Tra cứu theo:
173_No053. ~がちだ/~がちの
~がちだ/~がちの

NVます+ がちだ

意味:

~することが多い・~しやすい

Việc làm ~ là nhiều; ~ dễ làm; có chiều hướng ~

1.
雪が降ると、電車は遅れがちだ。
 ゆきると、でんしゃおくれがちだ。
Khi tuyết rơi, tàu thường hay trễ.
2.
彼は最近、体調を崩して、日本語のクラスを休みがちです。
かれはさいきんたいちょうをくずして、にほんごクラスをやすみがちです。
Anh ấy gần đây do cơ thể không khoẻ, hay nghỉ lớp học tiếng Nhật.
3.
春は曇りがちの日が多い。
はるはくもりがちのひがおおい。
Mùa xuân thì những ngày râm mát nhiều.
4.
母は病気がちなので、あまり働けない。
はははびょうきがちなので、あまりはたらけない。
Mẹ hay ốm nên chẳng làm việc được mấy.

注意

意味使われることがい。

Hay được dùng với nghĩa xấu.

Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
6
Hôm nay:
2880
Hôm qua:
6616
Toàn bộ:
21417718