Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No052
Tra cứu theo:
173_No052. ~がたい
~がたい

Vます+ がたい

意味:

~するのは(むずか)しい・なかなか~することができない

Khó làm ~ ; gần như không thể ~

1.
彼女がそんなことをするのは、信じがたい
かのじょがそんなことをするのは、しんじがたい。
Cô ấy đến việc đó mà cũng làm được, thật khó tin.
2.
この仕事は私には引き受けがたい
このしごとはわたしにはひきうけがたい。
Công việc này với tôi thật khó đảm nhận.
3.
幼い子供に対する犯罪は許しがたい
おさないこどもにたいするはんざいはゆるしがたい。
Tội phạm đối với trẻ nhỏ là không thể tha thứ được.
4.
あした帰国するが、仲良くなった友達と別れがたい気持ちで一杯だ。
あしたきこくするが、なかよくなったともだちとわかれがたいきもちいっぱいだ。
Ngày mai về nước rồi nhưng vẫn đầy tâm trạng khó chia tay với những người bạn tốt.
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
14
Hôm nay:
1695
Hôm qua:
6616
Toàn bộ:
21416533