173_No051. ~っぽい
~っぽい |
Aイ・N+ っぽい
|
A 意味
~のように感じる・~のように見える
Cảm thấy như là ~ ; Thấy như là ~
|
1. |
|
Cái bàn này dù đắt nhưng nhìn rẻ tiền. |
2. |
|
Người mặc bộ quần áo trông đen đen kia là ai? |
3. |
|
Cô ta nhìn tôi với con mắt đầy tinh quái. |
4. |
あの子はまだ中学生なのに、とても大人っぽい。 あのはまだなのに、とてもっぽい。 |
Thằng nhỏ đó tuy vẫn là học sinh trung học nhưng trông rất người lớn. |
Vます+ っぽい |
B 意味
~しやすい・よく~する
Dễ làm ~
|
1. |
彼は怒りっぽいけれど、本当は優しい人です。 かれはおこりっぽいけれど、ほんとうはやさしい人です。 |
Anh ấy là người dễ nổi nóng nhưng thực ra là người rất hiền lành. |
2. |
最近忘れっぽくなったのは、年のせいだろう。 れっぽくなったのは、としのせいだろう。 |
Gần đây mau quên thế là tại tuổi cao rồi chăng? |