Xin vui lòng không tắt script để các hiệu ứng của website chạy tốt hơn. Xin cám ơn

 
Tra cứu:
Vui lòng đăng nhập để gửi báo lỗi. Nếu bạn chưa có tài khoản đăng nhập, click vào đây để đăng ký.

Tra cứu ngữ pháp
Kết quả tra cúu cho từ khóa: 173_No051
Tra cứu theo:
173_No051. ~っぽい
~っぽい

AN+ っぽい

A 意味:

~のようにじる・~のようにえる

Cảm thấy như là ~ ; Thấy như là ~

1.
このテーブルは高いのに安っぽく見える。
このブルはたかいのにやすっぽくみえる。
Cái bàn này dù đắt nhưng nhìn rẻ tiền.
2.
あの黒っぽい服を着た人はだれですか。
あのくろっぽいふくをきたひとはだれですか。
Người mặc bộ quần áo trông đen đen kia là ai?
3.
彼女はいたずらっぽい目で私を見た。
かのじょはいたずらっぽいめでわたしをみた。
Cô ta nhìn tôi với con mắt đầy tinh quái.
4.
あの子はまだ中学生なのに、とても大人っぽい。
あのはまだちゅうがくせいなのに、とてもおとなっぽい。
Thằng nhỏ đó tuy vẫn là học sinh trung học nhưng trông rất người lớn.
Vます+ っぽい

B 意味

~しやすい・よく~する

Dễ làm ~

1.
彼は怒りっぽいけれど、本当は優しい人です。
かれはおこりっぽいけれど、ほんとうはやさしいです。
Anh ấy là người dễ nổi nóng nhưng thực ra là người rất hiền lành.
2.
最近忘れっぽくなったのは、年のせいだろう。
さいきんわすれっぽくなったのは、としのせいだろう。
Gần đây mau quên thế là tại tuổi cao rồi chăng?
Xem ký hiệu cấu trúc Xem dạng Full Yêu cầu giải đáp Báo lỗi & Góp ý
       
THÔNG BÁO
Click vào đây đến phiên bản Ver3.0 + Bạn chưa thành viên VIP, vui lòng nâng cấp VIP tại đây

+ Bạn đã là thành viên VIP nhưng không xem được bài học trên trang này, vui lòng thoát ra và đăng nhập lại.

+ Bạn không đăng nhập được vui lòng gởi mail yêu cầu tìm lại User và password đến email của admin: admin@lophoctiengnhat.com

Thống kê online
Thành viên:
0
Khách:
4
Hôm nay:
3046
Hôm qua:
6616
Toàn bộ:
21417884